Từ điển Thiều Chửu
角 - giác
① Cái sừng, cái sừng của các giống thú. ||② Cái xương trán. Người nào có tướng lạ gọi là long chuẩn nhật giác 龍準日角 nghĩa là xương trán gồ lên như hình chữ nhật vậy. ||③ Trái đào, con trai con gái bé để hai trái đào gọi là giác. Vì thế gọi lúc trẻ con là tổng giác 總角. ||④ Tiếng giác, một tiếng trong năm tiếng: cung, thương, giác, chuỷ, vũ 宮、商、角、徵、羽. ||⑤ Cái tù và. ||⑥ Ganh. Phàm so sánh nhau để phân được thua đều gọi là giác. Như giác lực 角力 vật nhau, đấu sức, giác khẩu 角口 cãi nhau. ||⑦ Giác sắc 角色 cũng như ta nói cước sắc 腳色. Tục gọi con hát (nhà nghề) có tiếng là giác sắc. ||⑧ Chia đóng mỗi chỗ một cánh quân để khiên chế quân giặc gọi là kỉ giác 椅角. ||⑨ Góc, như tam giác hình 三角形 hình ba góc. ||⑩ Một hào gọi là nhất giác 一角. ||⑪ Một kiện công văn cũng gọi là nhất giác 一角. ||⑫ Sao giác, một ngôi sao trong nhị thập bát tú. ||⑬ Cái đồ đựng rượu. Có khi đọc là chữ giốc.

Từ điển Trần Văn Chánh
角 - giác
① Sừng: 牛角 Sừng trâu (bò); 角制梳子 Lược (làm bằng) sừng; ② Cái tù và; ③ Góc, giác, xó: 房角 Góc nhà; 桌子角兒 Góc bàn; 三角形¨之Î Hình tam giác; 墻角 Xó nhà, góc tường; ④ Chỗ rẽ, chỗ quặt: 在柺角地方有個小鋪子 Ở chỗ rẽ có một cửa hàng; ⑤ Hào, cắc (mười xu): 十角是一元 Mười hào là một đồng; ⑥ Một phần tư, một góc tư: 一角餅 Một phần tư cái bánh, một góc bánh; ⑦ (văn) Xương trán: 龍準日角 Xương trán gồ lên như hình chữ nhật; ⑧ (văn) Trái đào (trên đầu óc trẻ con): 總角 Thuở còn để trái đào, thời thơ ấu; ⑨ (văn) Đồ đựng rượu; ⑩ (văn) Kiện công văn: 一角 Một kiện công văn; [Jiăo] Sao Giác (một ngôi sao trong nhị thập bát tú) Xem 角 [jué].

Từ điển Trần Văn Chánh
角 - giác/giốc
① Ganh, đọ, đua: 角力 Đọ sức, đua sức; 角技 Đua tài; 口角 Cãi cọ; 角逐 Tranh giành; ② Vai, vai trò: 主角 Vai chính; 醜角 Vai hề; ③ (cũ) Âm giốc (một trong ngũ âm). Xem 角 [jiăo].

Từ điển Trần Văn Chánh
角 - lộc
【角里】Lộc Lí [Lùlê] ① Tên một vùng ở phía tây nam Tô Châu thuộc tỉnh Giang Tô, Trung Quốc, còn có tên chính thức là Chu Gia Giác 朱家角 [Zhujiajiăo]; ② (Họ) Lộc Lí.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
角 - cốc
Xem Cốc cốc 角角 — Một âm khác là Giác.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
角 - giác
Sừng của loài vật. Chẳng hạn Ngưu giác ( sừng trâu ) — Cái chung uống rượu thời xưa, có quai cầm — Một trong Ngũ âm của nhạc Trung Hoa thời cổ — Tranh hơn kém. Chẳng hạn Giác đấu — Cái góc. Chẳng hạn Hải giác thiên nhai ( chân trời góc biển ) — Tên một ngôi sao trong Nhị thập bát tú — Cái tù và làm bằng sừng trâu, thổi lên làm hiệu lệnh quân đội thời xưa — Bao giấy đựng công văn, chỉ số lượng công văn. Chẳng hạn Công văn nhất giác ( một tờ công văn ) — Một phần mười của đồng bạc thời xưa. Một cắc — Cũng đọc Giốc.


凹角 - ao giác || 鼓角 - cổ giác || 角角 - cốc cốc || 距角 - cự giác || 頭角 - đầu giác || 鈍角 - độn giác || 角巾 - giác cân || 角妓 - giác kĩ || 角樓 - giác lâu || 角膜 - giác mô || 角色 - giác sắc || 海角 - hải giác || 口角 - khẩu giác || 棱角 - lăng giác || 六角 - lục giác || 量角規 - lượng giác quy || 鋭角 - nhuệ giác || 蝸角 - oa giác || 蝸角 - qua giác || 斜角 - tà giác || 三角 - tam giác || 犀角 - tê giác || 直角 - trực giác ||